
はじめに
ベトナム語翻訳・通訳 LJサービスは、日本への旅行に対する深い想いを持ち、皆さんと学びや経験を分かち合いたいと考えています。日本旅行を検討されている方や、ホテル・観光業界で使われる日本語を学びたい方にとって、LJサービスはいつでも頼れる存在です。本記事では、【ベトナム語翻訳】ホテルで使える日本語の単語リスト【88語・具体例付き】を通じて、より楽しく快適な旅をサポートする言葉や表現を学んでいきましょう。
ホテルで使える日本語の単語リスト
日本を訪れる観光客は年々増加しており、それに伴ってホテルの予約需要も高まっています。特に観光地に近く、手頃な価格の宿泊施設を確保するには、早めの予約が重要です。日本の長期休暇(お盆、年末年始、ゴールデンウィーク)に旅行を予定されている方には、出発の3〜6か月前のご予約をおすすめしています。旅行をよりスムーズに楽しむために、以下の語彙リストをぜひご活用ください。
日本語 | ひらがな | ベトナム語 | |
1 | ホテル | ほてる | Khách sạn |
2 | ビジネスホテル | びじねすほてる | Khách sạn thương mại (khách sạn dành cho người đi công tác, có vị trí giao thông thuận lợi, giá rẻ) |
3 | シティホテル | してぃほてる | Khách sạn ở trung tâm thành phố |
4 | リゾートホテル | りぞーとほてる | Khách sạn nghỉ dưỡng |
5 | ラグジュアリーホテル | らぐじゅありーほてる | Khách sạn sang trọng |
6 | ブティックホテル | ぶてぃっくほてる | Khách sạn kiểu boutique (khách sạn quy mô nhỏ có phong cách thiết kế và trang trí nổi bật, trẻ trung, mang tính nghệ thuật) |
7 | カプセルホテル | かぷせるほてる | Khách sạn con nhộng |
8 | ラブホテル | らぶほてる | Khách sạn tình yêu |
9 | 旅館 | りょうかん | Khách sạn kiểu Nhật |
10 | ホステル・ゲストハウス | ほすてる・げすとはうす | Nhà nghỉ・Nhà khách |
11 | 行き先 | いきさき | Điểm đến |
12 | 観光地名 | かんこうちめい | Tên điểm du lịch |
13 | ホテル名 | ほてるめい | Tên khách sạn |
14 | 予約 | よやく | Đặt trước/ hẹn trước |
15 | 宿泊予約 | しゅくはくよやく | Đặt phòng/ đặt chổ ở |
16 | フロント | ふろんと | Quầy lễ tân |
17 | チェックイン | ちぇっくいん | Nhận phòng (check in) |
18 | チェックアウト | ちぇっくあうと | Trả phòng (check out) |
19 | ご利用人数 | ごりようにんずう | Số người sử dụng |
20 | 大人 | おとな | Người lớn |
21 | 子供 | こども | Trẻ em |
22 | ~名様 | ~めいさま | ~ người |
23 | 部屋数 | へやかず | Số phòng |
24 | 部屋タイプ | へや たいぷ | Loại phòng |
25 | 禁煙ルーム | きんえんるーむ | Phòng không được hút thuốc |
26 | 喫煙ルーム | きつえんるーむ | Phòng được hút thuốc |
27 | 温泉 | おんせん | Suối nước nóng |
28 | 大浴場 | だいよくば | Bồn tắm công cộng |
29 | 露天風呂 | ろてんぶろ | Bồn tắm lộ thiên/ bồn tắm ngoài trời |
30 | 貸切・家族風呂 | かしきり・かぞくふろ | Bồn tắm riêng tư・Bồn tắm gia đình |
31 | サウナ | さうな | Phòng xông hơi |
32 | 駐車場 | ちゅうしゃじょう | Bãi đỗ xe |
33 | Wifi 利用可 | わいふぁいりようか | Có thể sử dụng wifi |
34 | トリプル以上 | とりぷるいじょう | Phòng trên 3 người |
35 | 和室 | わしつ | Phòng kiểu Nhật |
36 | カプセルルーム | かぷせる るーむ | Phòng con nhộng |
37 | シングル | しんぐる | Giường đơn |
38 | ダブル | だぶる | Giường đôi |
39 | セミダブル | せみだぶる | Giường có kích thước bằng 3/4 giường đôi |
40 | ツイン | ついん | Phòng có 2 giường |
41 | スイート・特別室 | すいーん・とくべつしつ | Phòng suite・Phòng đặc biệt (phòng hạng sang trong khách sạn) |
42 | 和洋室 | わようしつ | Phòng kiểu Nhật-Tây |
43 | ドミトリー(相部屋) | どみとりー(あいべや) | Phòng tập thể (ở chung) |
44 | ハイクラス/高級 | はいくらす/こうきゅう | Cao cấp/ Hạng sang |
45 | ペット | ぺっと | Thú cưng |
46 | 食事なし | しょくじなし | Không có bữa ăn |
47 | 朝食のみ | ちょうしょくのみ | Chỉ có bữa sáng |
48 | 夕食のみ | ゆうしょくのみ | Chỉ có bữa tối |
49 | 朝・夕あり | あさ・ゆうあり | Có bữa sáng và bữa tối |
50 | 部屋番号 | へやばんごう | Số phòng |
51 | 鍵 | かぎ | Chìa khóa |
52 | カード | かーど | Thẻ |
53 | 空室 | くうしつ | Còn phòng/ phòng trống |
54 | 満室 | まんしつ | Hết phòng |
55 | 荷物 | にもつ | Hành lý |
56 | 廊下 | ろうか | Hành lang |
57 | 階段 | かいだん | Cầu thang |
58 | エレベーター | えれべーたー | Thang máy |
59 | 非常口 | ひじょうぐち | Lối thoát hiểm |
60 | レストラン | れすとらん | Nhà hàng |
61 | バー | ばー | Quầy bar |
62 | カフェ | かふぇ | Quán cà phê |
63 | 宴会場 | えんかいじょう | Phòng tiệc |
64 | ジムルーム | じむるーむ | Phòng gym |
65 | クリーニングサービス | くりーにんぐさーびす | Dịch vụ giặt là |
66 | 冷蔵庫 | れいぞうこ | Tủ lạnh |
67 | テレビ | てれび | Ti vi |
68 | エアコン | えあこん | Điều hòa |
69 | 加湿器 | かしつき | Máy tạo độ ẩm |
70 | 電球 | でんきゅう | Bóng đèn |
71 | 布団 | ふとん | Chăn nệm |
72 | 毛布 | もうふ | Chăn mỏng |
73 | 枕 | まくら | Gối |
74 | タオル | たおる | Khăn |
75 | 浴衣 | ゆかた | Yukata (áo choàng kiểu Nhật) loại trong khách sạn thường dùng sau khi tắm, mặc đi ngủ, đi suối nước nóng |
76 | 歯磨き粉 | はみがきこ | Kem đánh răng |
77 | 歯ブラシ | はぶらし | Bàn chải đánh răng |
78 | シャンプー | しゃんぷー | Dầu gội đầu |
79 | コンディショナー | こんでぃしょなー | Dầu xả tóc |
80 | ボディソープ | ぼでぃそーぷ | Sữa tắm |
81 | セキュリティボックス/ 金庫 | せきゅりてぃぼっくす | Két sắt |
82 | トイレ | といれ | Nhà vệ sinh |
83 | 両替 | りょうがえ | Đổi tiền |
84 | 会員登録 | かいいんとうろく | Đăng ký hội viên |
85 | 支払い方法 | しはらいほうほう | Phương thức thanh toán |
86 | 現金 | げんきん | Tiền mặt |
87 | クレジットカード | くれじっとかーど | Thẻ tín dụng |
88 | 振り込み | ふりこみ | Chuyển khoản |
ホテルで会話の具体例
チェックイン Nhận phòng

Khách hàng
こんにちは。チェックインをお願(ねが)いします。
Xin chào. Tôi muốn nhận phòng

Lễ tân
いらっしゃいませ。ご予約(よやく)はございますか?
Xin chào quý khách. Quý khách có hẹn trước không ạ?

Khách hàng
はい、予約(よやく)しました。Vâng, Tôi đã hẹn trước

Lễ tân
お名前(なまえ)をお伺(うかが)いしてもよろしいでしょうか?
Có thể cho tôi biết tên được không ạ?

Khách hàng
〇〇です。 Tên tôi là〇〇.

Lễ tân
予約(よやく)バウチャーとパスポートを見(み)せていただけますでしょうか?
Quý khách có thể cho tôi xem chứng từ đặt phòng và hộ chiếu được không ạ?

Lễ tân
それでは、チェックインの手続(てつづ)きをいたします。
Bây giờ, tôi sẽ tiến hành thủ tục nhận phòng
チェックアウト Trả phòng

Khách hàng
こんにちは。チェックアウトをお願(ねが)いします。
Xin chào, tôi muốn trả phòng

Lễ tân
かしこまりました。お部屋(へや)の鍵(かぎ)をお返(かえ)しいただけますか?
Tôi hiểu rồi ạ. Quý khách có thể trả lại chìa khóa phòng được không ạ?

Lễ tân
お会計(かいけい)はございますか?
Quý khách thanh toán luôn ạ?

Khách hàng
はい、会計(かいけい)お願(ねが)いします。
Vâng, thanh toán cho tôi với ạ

Lễ tân
お会計(かいけい)は2万円(にまんえん)です。お支払い方法(しはらいほうほう)はいかがなさいますか。
Tổng số tiền thanh toán là 20,000 yên. Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?

Khách hàng
クレジットカードでお願(ねが)いします。
Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng

Lễ tân
かしこまりました。ありがとうございました。Tôi hiểu rồi ạ. Xin cảm ơn
▼テーマ別単語リストを詳しく知りたい方はこちらもご覧ください。
【ベトナム語通訳】ベトナム料理によく使われる野菜 | ベトナム語翻訳・通訳 LJサービス
【ベトナム語翻訳】メイクアップにかかわる単語リスト | ベトナム語翻訳・通訳 LJサービス