【Biên dịch Nhật – Việt】Danh sách từ vựng cần biết khi đăng ký internet tại Nhật Bản

Công ty biên phiên dịch Nhật – Việt LJ Services đã nhận được nhiều yêu cầu phiên dịch liên quan đến đăng ký internet tại Nhật Bản. Cuộc sống mà không có internet sẽ rất bất tiện đúng không nào? Bạn sẽ gặp khó khăn trong việc thưởng thức âm nhạc, chơi game, liên lạc với gia đình. Hơn nữa, nếu không thể sử dụng Google Maps khi ra ngoài, bạn có thể bị lạc đường.
Để giúp những người lo lắng về rào cản ngôn ngữ, bài viết này, LJ Services xin giới thiệu danh sách từ vựng cần biết khi đăng ký internet tại Nhật Bản. Mời các bạn tham khảo.

Những nhà mạng phổ biến ở Nhật

Nhật Bản là một trong những quốc gia có hạ tầng viễn thông phát triển hàng đầu thế giới. Vì có nhiều công ty viễn thông nên đôi khi bạn có thể bối rối không biết nên chọn công ty nào.
LJ Services
dựa trên nhiều năm kinh nghiệm sống tại Nhật Bản và quá trình sử dụng nhiều nhà mạng khác nhau, xin giới thiệu 4 nhà mạng hàng đầu: SoftBank, NTT Docomo, au và Rakuten Mobile.Tất cả các công ty này đều cung cấp dịch vụ đáng tin cậy cùng với các gói cước hấp dẫn.
Trước khi ký hợp đồng, chúng tôi đề xuất bạn nên kiểm tra các gói cước và thông tin khuyến mãi mới nhất trên trang web chính thức của từng nhà mạng, để chọn được nhà mạng phù hợp với nhu cầu của mình.

Danh sách từ vựng cần biết khi đăng ký internet tại Nhật

Khi LJ Services vừa mới đến Nhật Bản, đã có nhiều lúc bối rối vì không hiểu gì cả.
Dù muốn đăng ký Internet, nhưng cũng thấy lo lắng vì không biết có hiểu được những gì nhân viên cửa hàng nói hay không. Lúc đó, LJ nghĩ rằng nếu có “Danh sách từ vựng cần biết khi đăng ký Internet ở Nhật Bản” thì chắc chắn sẽ rất hữu ích.
Vì vậy, những ai sắp đăng ký mạng ở Nhật, mời các bạn sử dụng danh sách từ vựng này để có thể yên tâm thực hiện các thủ tục.

Tiếng NhậtHiraganaTiếng Việt
予約よやくĐặt trước / hẹn trước
契約けいやくHợp đồng
通信会社つうしんかいしゃCông ty viễn thông / nhà mạng
端末たんまつLoại máy
エリア確認えりあかくにんXác nhận khu vực
戸建てこだてNhà riêng
マンションまんしょんChung cư cao cấp/ căn hộ cao cấp
アパートあぱーとKhu nhà tập thể/ căn hộ
電話番号でんわばんごうSố điện thoại
メールアドレスめーるあどれすGmail
住所じゅうしょĐịa chỉ
メッセージめっせーじTin nhắn
任意にんいTùy ý, tự nguyện
制限なしせいげんなしKhông giới hạn, không bị hạn chế
有線タイプ(固定回線)ゆうせんたいぷ(こていかいせん)Loại có dây (đường cố định)
モバイルルーター(ポケット型Wi-Fi)もばいるるーたー(ぽけっとがたわいふぁい)Wifi cầm tay, wifi bỏ túi
ホームルーターほーむるーたーRouter wifi cho gia đình, bộ định tuyến cho gia đình
SIMカードしみかーどThẻ sim
SIMフリーしむかーどふりーSim có thể dùng được các loại máy khác nhau
SIMロックしむろっくSim bị khóa chỉ dùng được ở Nhật hay các nhà mạng bán máy cho bạn
SIMロック解除しむろっくかいじょ Mở khóa (unlock) sim lên quốc tế (sim free)
通常プランつうじょうぷらんGói cước thông thường
大容量プランだいようりょうぷらんGói cước dung lượng lớn
データ容量でーたようりょうDung lượng Data
回線工事かいせんこうじThi công đường truyền
工事費こうじひPhí thi công
工事不要こうじふようKhông cần thi công
持ち運びもちはこびMang theo, xách tay
 乗り換えのりかえChuyển nhà mạng
解約するかいやくするHủy hợp đồng
解約料金かいやくりょうきんTiền hủy hợp đồng
キャンセルきゃんせるHủy, hủy bỏ
 MNPコードえむえぬぴーコードMã số MNP
レンタルれんたるCho thuê
月額料金げつがくりょうきんPhí hàng tháng, giá thuê bao hàng tháng
一括支払いいっかつばらいThanh toán một lần
 分割払いぶんかつばらいThanh toán trả góp
 支払い方法しはらいほうほうPhương thức thanh toán
クレジットカードくれじっとかーどThẻ tín dụng
口座振替こうざふりかえThanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
契約後の安心サポートけいやくごのあんしんさぽーとHỗ trợ đảm bảo sau khi ký hợp đồng
 特典 とくてんƯu đãi đặc biệt
キャンペーンきゃんぺーんKhuyến mãi
割引わりびきGiảm giá
学割がくわりGiảm giá cho học sinh

Xem ngay các bài viết liên quan đến chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác dưới đây:

【Biên phiên dịch Nhật – Việt】Từ vựng tiếng Nhật về trang điểm

【Biên dịch Nhật-Việt】Từ vựng tiếng Nhật về quần áo và phụ kiện

【Phiên dịch tiếng Nhật】Từ vựng về đồ bảo hộ trong ngành hàn xì

【Biên dịch Nhật – Việt】 Từ vựng tiếng Nhật văn bản hành chính