「ベトナム語の挨拶は?」「ベトナム語こんにちは?」をGoogleで検索するのがよくあります。すぐ結果が出て、即時使用できて、非常に便利です。しかし、検索に出てきた結果と実際の日常生活でのベトナム語の挨拶と異なっているかもしれません。本記事には、ベトナム語の日常生活での挨拶言葉及びベトナム語通訳での挨拶場面の事例を解説しますので、ぜひ最後までお読みください。
挨拶とは
あいさつとは人に会ったときや別れるときなどに取り交わす礼にかなった動作や言葉です。挨拶言葉と共に、握手などで挨拶を交わす文化は世界の多くの国にあります。
ベトナム語の挨拶は何ですか。
辞書を引いたら、ベトナム語の挨拶は下記のように述べます。
こんにちは: Xin chào(シンチャオ)
さようなら: Tạm biệt(タムビエト)
しかし、本当は、実際のコミュニケーションには、挨拶するとき、「Xin chào(シンチャオ)」と「Tạm biệt(タムビエト)」が頻繁に使われていないと思われます。「Xin chào(シンチャオ)」と「Tạm biệt(タムビエト)」は外国人がよく使われている他に、広告番組といった決まった場面のみで流行っています。では、ベトナム人は日常生活には、どのように挨拶するのか、次のベトナム語の挨拶の特徴を見てみましょう。
ベトナム語のあいさつの特徴は何ですか。
「おはようございます」「こんにちは」「こんばんは」は朝、昼、晩というそれぞれ時間帯によって使い分ける日本語の挨拶言葉です。ベトナム語には、そういう時間帯によって使い分ける挨拶言葉もありますが、日常生活にはほとんど使われていません。時間を問わず、同じような挨拶言葉で挨拶しています。しかしながら、難しいのは相手の年齢、性別、社会的肩書、親疎関係によって挨拶言葉が若干異なっています。
では、「こんにちは」と「さようなら」はベトナム語で何でしょうか。日常生活でよく使われている自然なベトナム語を紹介していきます。ややこしいかもしれませんが、知っていただいた上で、ご自身にとって一番使いやすい言い方を覚えておけば良いでしょう。
「こんにちは」ベトナム語
こんにちは | 同年輩少し年上の男性 (anh) | 同年輩少し年上の女性 (chị) | 年下の男女(弟・妹) (em) |
Chào anh | Chào chị | Chào em ※Em:年下である相手 | |
Xin chào anh ※Xin:文頭にある 丁寧語 | Xin chào chị | ||
Em chào anh ※Em:年下である自分のこと | Em chào chị | ||
Chào anh ạ ※ạ:文末にある丁寧語 | Chào chị ạ | ||
Em chào anh ạ ※Em:年下である自分のこと | Em chào chị ạ |
「さようなら」ベトナム語
さようなら | 同年輩少し年上の男性 (anh) | 同年輩少し年上の女性 (chị) | 年下の男女(弟・妹) (em) |
Chào anh | Chào chị | Chào em ※Em:年下である相手 | |
Chào anh ạ ※ạ文末にある丁寧語 | Chào chị ạ | ||
Chào anh nhé ※nhéやや柔らかい文末表現。日本語の「ね」と同様 | Chào chị nhé | Chào em nhé | |
Chào anh. Em về nhé. さようなら。帰りますね(失礼します)。 ※Em:年下である自分のこと | Chào chị. Em về nhé. | Chào em. (Anh/ chị) về nhé. | |
Chào anh. Em về ạ. ※ạ:文末にある丁寧語 さようなら。お帰りします(失礼いたします)。 | Chào chị. Em về ạ. | ||
Tạm biệt nhé. Tạm biệt anh nhé. ※nhéやや柔らかい文末表現。日本語の「ね」と同様 さようならね | Tạm biệt nhé. Tạm biệt chị nhé. | Tạm biệt nhé. Tạm biệt em nhé. | |
Tạm biệt anh ạ. さようなら | Tạm biệt chị ạ. | ||
Bye bye anh. ※年齢を問わず親しい相手にする対挨拶 | Bye bye chị. | Bye bye em. |
また、年配の方等に挨拶するとき、上記の表と違った二人称代名詞を使用しなければなりません。
挨拶場面によるベトナム語通訳のこだわり
挨拶はコミュニケーションの中で非常に大事なステップです。日本語からベトナム語に挨拶を頼まれるとき、挨拶の人、挨拶の相手、挨拶場面を把握しておければ、良い印象がある挨拶文を通訳できるでしょう。次に①入社式 社長からの挨拶 ②異動先での挨拶スピーチ ③ビジネスの際の開会の挨拶 ④一般的な閉会の挨拶という4つの通訳事例を紹介いたします。4つの事例を読んでいただいて、通訳者は挨拶によって、どのように言葉にこだわっているか見てみましょう。
事例1 入社式 社長からの挨拶
日本語 | ベトナム語翻訳(案) |
新入社員の皆さん、入社おめでとうございます。XXX株式会社、社長の田中弘です。 当社は30年に創業しました。当初はまだ社員の人数も少なく楽な経営環境ではありませんでしたが、今では大勢の新入社員の皆さんを迎え入れることができ、大変嬉しく思っています。 皆さんは、多くの応募の中から選ばれた、多彩な能力を持った方たちです。選ばれたという自信を持って、仕事を通してさまざまなことにチャレンジしてください。そこで得た経験は、皆さんの人生の財産になるはずです。 我が社の一員として、今日この場にいる仲間達と一緒に会社を盛り上げていきましょう! | Xin chào các bạn nhân viên mới/ Xin được gửi lời chào đến các bạn nhân viên mới. Chúc mừng các bạn đã gia nhập công ty. Tôi là Tanaka Hiroshi- giám đốc công ty XXX. Công ty chúng ta đã thành lập được 30 năm. Trước đây, vào thời kỳ đầu, số nhân viên còn ít, môi trường kinh doanh có nhiều khó khăn nhưng giờ đây, tôi rất vui vì công ty có thể tiếp nhận rất nhiều nhân viên mới như các bạn. Các bạn là những nhân sự có nhiều năng lực đa dạng, được tuyển chọn từ nhiều ứng cử viên. Tôi mong các bạn hãy luôn tự tin vì các bạn là những người được lựa chọn và hãy dám thử thách bản thân ở nhiều khía cạnh khác nhau trong công việc. Từ đó, tôi tin chắc rằng những kinh nghiệm của các bạn có được sẽ trở thành tài sản quý giá trong cuộc đời các bạn. Là một thành viên của công ty, các bạn hãy cùng các đồng nghiệp có mặt ở đây hôm nay cố gắng vì sự phát triển của công ty. |
事例2 異動先での挨拶スピーチ
日本語 | ベトナム語翻訳(案) |
本日付けでこちらに配属となりました、田中弘です。 これまでは、製造部で設計を担当させていただいておりました。こちらでも生産管理担当として、皆さまのお役に立てるよう励んでまいります。 慣れないうちはご迷惑を掛けることもあるかと思いますが、精一杯取り組ませていただきますので、よろしくお願いいたします。 | Xin chào các anh chị. Tôi là Tanaka Hiroshi- được điều chuyển Bộ phận này từ ngày hôm nay. Trước đây. tôi phụ trách việc thiết kế tại bộ phận Sản xuất. Tôi cũng sẽ cố gắng để làm được nhiều việc cho công ty với tư cách là người phụ trách Quản lý sản xuất tại bộ phận này. Thời gian đầu chưa quen việc, có lẽ cũng sẽ làm phiền các anh chị nhưng tôi sẽ cố gắng hết mình. Mong các anh chị giúp đỡ tôi. |
事例3 ビジネスの際の開会の挨拶
日本語 | ベトナム語翻訳(案) |
皆さま、おはようございます/こんにちは/こんばんは。 本日は、LJサービスの懇親会にご出席いただき、心より感謝申し上げます。 私、田中弘が開会の挨拶を担当させていただきます。 この懇親会は、新たなアイディアや情報交換の場としてお役立ていただければと考えております。 リラックスした雰囲気で、多くの方と交流し、新たな発見があることを願っています。 どうぞ最後までお楽しみください。 | Xin kính chào quý vị/ Kính thưa quý vị Xin chân thành cảm ơn quý vị đã dành thời gian tham dự buổi tiệc thân mật của LJ Services ngày hôm nay. Tôi là Tanaka Hiroshi, xin phép được phát biểu đôi lời để bắt đầu buổi tiệc ngày hôm nay. Tôi mong buổi tiệc này sẽ là nơi quý vị có thể trao đổi thông tin và các ý tưởng mới mẻ cùng với nhau. Tôi hy vọng trong không khí thoải mái, vui vẻ này, tôi sẽ có nhiều ý tưởng mới, sẽ giao lưu được với nhiều quý vị có mặt ở đây. Xin quý vị hãy cùng tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ đến tận cuối chương trình. |
事例4 一般的な閉会の挨拶u khi kết thúc buổi tiệc
日本語 | ベトナム語翻訳(案) |
皆さん、今年1年間、お疲れ様でした。 今年は色々と大変でしたが、皆さんの力で乗り切れました。来年も皆で力を合わせ、社を盛り立ていただけるようお願いします。 今夜は仕事のことも忘れて、大いに楽しんでください。 | Xin chào mọi người. Cám ơn mọi người vì một năm đầy cố gắng cho công việc. Năm nay, mặc dù có nhiều khó khăn nhưng chúng ta đã vượt qua tất cả nhờ sự hợp lực của mọi người. Năm sau, xin mọi người cũng cùng nhau đồng lòng đồng sức, đưa công ty phát triển khởi sắc hơn nữa. Tối nay, chúng ta hãy tạm quên công việc đi và tận hưởng một buổi tối thật vui vẻ. |
おわりに
挨拶は、相手への敬意を表し、良好な関係を築くための第一歩となります。ベトナム語は発音や声調が難しいと言われていますが、ひとまず相手にふさわしい挨拶言葉を覚えましょう。ベトナム語通訳者は、ベトナムと日本という異なる言語や文化を話す人同士のコミュニケーションを円滑にする役割を担っていますので、挨拶の場面をはじめ聞き手を大事にした言葉遣いや表現を心がけましょう。
LJサービスは愛知県でベトナム語通訳サービスを提供しております。お気軽にお問い合わせください。