自動車製造業の現場溶接で、ベトナム語通訳を経験したことがありますか。溶接の専門用語が飛び交っ
て、正確に日本語からベトナム語に通訳できない場合が少なくないと思います。ベトナム人実習生に分かりやすく正確に伝えなければ、溶接欠陥が発生して、結局商品が時間通りに配達されないことや手直し料金が高額になることという結果になります。溶接欠陥とその対策はベトナム語でどのように訳せば良いか、本記事で詳しく紹介しますので、LJサービスと共に現場溶接でのベトナム語通訳のスキルを向上しましょう。
溶接とは
溶接とは、簡単に言えば、2つ以上の金属部品を熱や圧力、溶加材(接着剤のような役割)などを使って
接合する方法です。
溶接欠陥とは
溶接欠陥とは、溶接の不具合を指し、外観に現れるものもあれば、内部に存在するものもあります。一般に、「溶接欠陥」は、以下のような種類が含まれます。
- ビード形状不良、のど厚不足、アンダカット及びオーバラップ
- ブローホール及びピット
- スラグ巻き込み、溶込み不良、および融合不良
- 割れ
溶接欠陥とその対策に関するベトナム語通訳の仕方
それぞれの溶接欠陥とその対策はベトナム語でどのように表現すれば良いか、表3.1から表3.4までまとめました。溶接に関する通訳を頼まれるとき、次の専門用語が出る可能性が高いです。ぜひ覚えておいて、通訳現場で活かせてください。
ビード形状不良、のど厚不足、アンダカット及びオーバラップ
Hình dạng mối hàn không đều, độ dày của mối hàn không đủ, hàn lẹm chân và chảy loang
日本語 | ベトナム語 |
種類1 ビード形状の不揃い 対策は下記のとおりです。 1: コンジットケーブルの曲がりを少なくする。 2: チップを交換する。 3: ワイヤ突出し長さを短くする。 4: 磁気吹き対策をとる。 | Loại 1: Hình dạng mối hàn không đều Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Giảm độ cong của dây dẫn mỏ hàn. 2: Thay chip hàn (contact tip). 3: Rút ngắn chiều dài nhô ra của dây hàn. 4: Thực hiện biện pháp khử từ tính. |
種類2 凸形ビード(ビード幅が狭い) 対策は下記のとおりです。 1: アーク電圧を 高 くする。2: ワイヤ径を太いものに換える。 3: ウィービング幅を広くする。 4: 溶接速度を遅くする。 | Loại 2: Mối hàn lồi (chiều rộng mối hàn hẹp) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Tăng điện áp hồ quang. 2: Thay dây hàn có đường kính lớn hơn. 3: Mở rộng biên độ di chuyển trái phải mỏ hàn. 4: Giảm tốc độ hàn. |
種類3 脚長の不足 対策は下記のとおりです。 1: 溶接電流を大きくする。 2: 溶接速度を遅くする。 3: ウィービング幅を広くする。 4: パス数を増やす。 | Loại 3: Chân mối hàn không đủ Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Tăng dòng điện. 2: Giảm tốc độ hàn. 3: Mở rộng biên độ di chuyển trái phải mỏ hàn. 4: Tăng số lớp hàn. |
種類4 不等脚になる (ビードの垂落ち) 対策は下記のとおりです。 1: トーチのねらい位置と角度を合わす。 2: パス数を増やす。 3: 溶接速度を早くする。 | Loại 4: Hai chân mối hàn không đều (mối hàn bị chảy xuống) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Điều chỉnh vị trí mỏ hàn và góc hàn. 2: Tăng số lớp hàn. 3: Tăng tốc độ hàn. |
種類5 クレータ不良 対策は下記のとおりです。 1: クレータフィラ条件の調整。 | Loại 5: Lỗi miệng hàn Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Điều chỉnh vật liệu lấp miệng hàn. |
種類6 ビードの溶落ち 対策は下記のとおりです。 1: 断手の隙間を少なくする。 2: 溶接電流を下げる。 3: 溶接速度を早くする。 4: ウィービング幅を広くする。 | Loại 6: Mối hàn bị chảy Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Giảm khe hở giữa các mối nối. 2: Giảm dòng điện hàn. 3: Tăng tốc độ hàn. 4: Mở rộng biên độ di chuyển trái phải mỏ hàn. |
種類7 アンダカット 対策は下記のとおりです。 1: 溶接速度を遅くする。 2: 水平すみ肉溶接ではトーチのねらいを水平板側にする。 3: 電流・電圧を低くする。 | Loại 7: Mối hàn cháy chân/ lẹm chân(undercut) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Giảm tốc độ hàn. 2: Khi hàn góc ngang, điều chỉnh vị trí của mỏ hàn hướng vào phía tấm ngang. 3: Giảm dòng điện và điện áp. |
種類8 オーバラップ 対策は下記のとおりです。 1: 溶接電流を大きくする。 2: 溶接速度を早くする。 3: アーク電圧を高くする。 4: ワイヤ突出し長さを短くする。 | Loại 8: Mối hàn chảy loang (overlap) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1:Tăng dòng điện hàn. 2: Tăng tốc độ hàn. 3: Tăng điện áp hồ quang 4: Rút ngắn chiều dài nhô ra của dây hàn. |
ブローホール及びピット
Rỗ khí bên trong mối hàn và rỗ khí bề mặt
日本語 | ベトナム語 |
原因1 母材の汚れ(油、ペイント、塗料などが付着) 対策は下記のとおりです。 1: 開先面の油・さび・塗料・水分・酸化スケールなどを完全に取り除いから溶接を始める。 | Nguyên nhân 1: Vật liệu bị bẩn (dính dầu, sơn, nguyên liệu sơn v.v.) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Sau khi lấy sạch dầu, rỉ sét, nguyên liệu sơn, hơi nước, vảy oxit v.v. của bề mặt thì mới bắt đầu hàn. |
原因2 ワイヤにさび・水分が付着 対策は下記のとおりです。 1: ワイヤをさびさせないよう保管に注意する。 | Nguyên nhân 2: Dây hàn dính rỉ sét, hơi nước Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Chú ý bảo quản để dây hàn không bị rỉ sét. |
原因3 風の影響にする 対策は下記のとおりです。 1: 衝立てなどで防風処置をとる。 2: 風が強い時はガス流量を増やす。 | Nguyên nhân 3: Ảnh hưởng của gió Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Dùng màn chắn hoặc các biện pháp chống gió. 2: Khi gió mạnh thì tăng lưu lượng khí. |
原因4 ノズルがスパッタで詰まっている 対策は下記のとおりです。 1: ノズルに付着したスパッタは、ノズル内面を傷つけないように取り除く。 2: ノズル内面にスパッタ付着防止剤を塗布する。 | Nguyên nhân 4: Đầu phun của mỏ hàn bị tắc nghẽn bởi xỉ hàn Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Lấy xỉ hàn dính ở đầu phun sao cho không trầy xước mặt trong. 2: Bôi chất chống xỉ hàn (bắn tóe) mặt trong đầu phun. |
原因5 ノズル―母材間距離が大さすぎる。 対策は下記のとおりです。 1: ノズル―母材間距離を25㎜いない保ち、トーチ操作をする。 | Nguyên nhân 5: Khoảng cách giữa đầu phun và vật liệu quá lớn Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Giữ khoảng cách giữa đầu phun và vật liệu trong phạm vi 25 mm và điều chỉnh thao tác mỏ hàn. |
原因6 炭酸ガスの 流量が少ない 対策は下記のとおりです。 1: ボンベのゲージ圧が2~3kgf/cm2以下であれば、ボンベを交換する。 2: 外風に応じてガスの流量を増やす。 3: ガス流量調整器の加温ヒータを確認する。 4: ガスホースや接続部のもれを点検、修理する。 | Nguyên nhân 6: Lưu lượng khí CO2 thấp Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Nếu áp suất đồng hồ bình khí dưới 2–3 kgf/cm², thay bình khí. 2: Tăng lưu lượng khí tùy theo gió bên ngoài. 3: Kiểm tra bộ làm nóng của bộ điều chỉnh lưu lượng khí. 4: Kiểm tra và sửa chữa các rò rỉ tại ống dẫn khí hoặc bộ kết nối. |
原因7 ガスの品質が悪い 対策は下記のとおりです。 1: 溶接用炭酸ガス(3種)を使用する。 | Nguyên nhân 7: Chất lượng khí không tốt Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Sử dụng khí CO2 dành cho hàn (3 loại). |
原因8 ワイヤ突出し長さが短すぎる。(セルフシールドアーク溶接の場合) 対策は下記のとおりです。 1: ワイヤ突出し長さを30㎜以上にする。 | Nguyên nhân 8: Chiều dài đầu hàn nhô ra quá ngắn (trong trường hợp hàn hồ quang không dùng khí gas) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Đảm bảo chiều dài đầu dây hàn nhô ra từ 30 mm trở lên. |
スラグ巻き込み、溶込み不良、および融合不良ゆうごうふりょう
Lỗi ngấu hàn – Lỗi ghép nối – Lỗi tích tụ xỉ hàn
日本語 | ベトナム語 |
種類1 溶込み不良・接合不良 対策は下記のとおりです。 1: ルート間隔、高さ、開先角度を所定の状態に修正する。 2: 溶接電流を上げる。 3: 適当な溶接速度まで上がる。 4: アーク長を短めにする。 5: ワイヤの狙い位置に注意する。 6: ガスノッチや、前層の凹凸の著しいビード形状は滑らかに仕上がる。 7: 裏はつり、表層初層の欠陥を除去する程度まで行う。 | Loại 1: Lỗi ngấu hàn và lỗi ghép nối Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Điều chỉnh khoảng cách gốc (khoảng cách giữa 2 mép vật liệu cần hàn) , chiều cao, trạng thái yêu cầu của góc mở. 2: Tăng dòng điện hàn. 3: Tăng tốc độ hàn đến mức phù hợp. 4: Rút ngắn độ dài hồ quang. 5: Chú ý đến vị trí nhắm của dây hàn. 6: Hoàn thiện giọt hàn lồi lõm của lớp trước và vết xước bề mặt cắt thành bề mặt nhẵn. 7: Loại bỏ các khuyết tật ở lớp dưới cùng và lớp ban đầu trên bề mặt đến mức cần thiết. |
種類2 スラグ巻込み 対策は下記のとおりです。 1: 前層のスラグは、完全に除去する。 2: 溶接電流と溶接速度を高める、スラグの先行が生じないようにする。 3: 開先角度を広くし、適正な運棒ができるようにする。 | Loại 2: Tích tụ xỉ hàn Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Xỉ của lớp trước thì phải loại bỏ hoàn toàn. 2: Để tránh tích tụ xỉ hàn đầu dẫn cần tăng tốc độ hàn và dòng điện hàn. 3: Mở rộng góc mở để có thể di chuyển que hàn một cách hợp lý. |
割れ
Lỗi nứt trong hàn
日本語 | ベトナム語 |
種類1 ビードのたて割れ・よこ割れ 対策は下記のとおりです。 1: 過大な電流。 2: 過大な溶接速度。 3: 過大なルート間隔。 4: 溶接順序に注意する。 | Loại 1: Nứt mối hàn dọc và nứt mối hàn ngang Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Dòng điện hàn quá lớn. 2: Tốc độ hàn quá cao. 3: Khoảng cách gốc (khoảng cách giữa 2 mép vật liệu cần hàn) quá lớn. 4: Chú ý đến thứ tự hàn |
種類2 梨形割れ 対策は下記のとおりです。 1: 開先角度が狭すぎる。 2: 溶接電流が大さすぎる。 3: 溶接速度が速すぎる。 | Loại 2: Nứt hình quả lê Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Các góc mở quá hẹp. 2: Dòng điện hàn quá lớn. 3: Tốc độ hàn quá nhanh. |
種類3 サルファクラック(いおう割れ) 対策は下記のとおりです。 1: 過大な溶接入熱。 2: 母材が悪い(いおうが多い) | Loại 3: Nứt do lưu huỳnh Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Nhiệt đầu vào hàn quá lớn. 2: Vật liệu không đạt chuẩn (chứa nhiều lưu huỳnh). |
種類4 クレータ割れ 対策は 下記 のとおりです。 1: クレータ処理を完全にする。 2: 溶接金属を盛り上げる。 | Loại 4: Nứt ở miệng hàn Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Hoàn thiện xử lý miệng hàn. 2: Đắp kim loại hàn. |
種類5 ビード下割れ・上端割れ・ルート割れ(低温割れ) 対策は下記のとおりです。 1: 予熱および後熱をする。 2: 溶接入熱が低すぎる。 3: 継手を清浄にする。これは塗料、赤さびの中に含有されている水素量を減少させるためである。 4: 錆びたり、濡れたりしたワイヤを使用しない。 5: ガスシールドを十分にして空気の巻き込みを防止する。 6: ピーニングを施す。 7: ルート割れについては裏当て金の密着が悪く、切欠き形成による応力集中のため、発生する場合があるので、裏当て金の密着をよくする。 | Loại 5: Nứt mối hàn dưới, nứt đầu trên và nứt góc (nứt ở nhiệt độ thấp) Biện pháp khắc phục như dưới đây: 1: Tiến hành gia nhiệt trước và sau hàn. 2: Nhiệt đưa vào quá thấp. 3: Làm sạch mối hàn để giảm lượng hydro có trong sơn và rỉ sét màu đỏ. 4: Không sử dụng dây hàn bị rỉ sét hoặc bị ướt. 5: Đảm bảo che chắn khí gas đủ để không khí không xâm nhập. 6: Thực hiện quy trình peening. 7: Nứt gốc, có thể xảy ra do tiếp xúc không tốt của tấm lót phía sau hoặc do tập trung ứng suất từ việc tạo ra khe hở nên cần đảm bảo tiếp xúc tốt của tấm lót phía sau. |
まとめ
溶接の知識や経験がなければ、現場溶接での通訳は本当にハードルが高いです。本記事を通じて溶接の欠陥に関する知識とベトナム語の表現の仕方を共有できればうれしいです。
LJサービスは、溶接技術に詳しいベトナム語通訳者を提供しておりますので、お気軽にお問い合わせください。
参考文献:『JIS半自動溶接受験の手引 JIS Z3841半自動アーク溶接技術検定試験テキスト』日本溶接協会 溶接技術検定委員会 編、産報出版、1995年(p.138-144)
日本語・ベトナム語の溶接業の保護具について詳しく知りたい方はこちらもご覧ください。