令和6年在留外国人数に関して、出入国在留管理庁によると、中国人が844,187人で一位、ベトナム人が600,348人で二位となります。最近、永住許可を申請するベトナム人がどんどん増えています。原則として提出書類がベトナム語で作成している場合は、ベトナム語から日本語に翻訳しなければなりません。LJサービスは申請書類の翻訳に対応しておりますので、今までの経験を基に永住許可申請の提出書類について詳しく解説します。どうぞご参考ください。

永住許可とは
法務省によると、永住許可は、在留資格を有する外国人が永住者への在留資格の変更を希望する場合に、法務大臣が与える許可であり、在留資格変更許可の一種です。
永住許可を申請するツールは在留資格によって下記のようにいくつかあります。
- 在留資格「日本人の配偶者等」、「永住者の配偶者等」の方
- 在留資格「定住者」の方
- 就労関係の在留資格の方
就労関係の在留資格を持っている方の中に、高度外国人材や特別高度人材外国人であれば、永住許可申請の要件が異なっています。自分がどんな在留資格を持っているか、永住許可の要件に該当するか、事前に確認しておいてください。
本記事で就労関係の在留資格の方(主に技術・人文知識・国際業務の在留資格の方)に向ける永住許可申請の提出書類を解説します。
永住許可申請セルフチェックシート【就労関係の在留資格の方】
永住許可申請セルフチェックシートは出入国在留管理庁のホームページでダウンロートできます。各質問に「はい」か「いいえ」のいずれかに「○」をつけてださい。 一つでも「いいえ(No)」に該当した場合、永住許可申請は「不許可」となる可能性が高くなりますが、「いいえ(No)」が一つもなかったとしても、永住許可申請の「許可」を約束するものではないということです。質問の内容は下記のとおりです。
質問 Câu hỏi | ||
1 | 日本に引き続き10年以上在留しており、かつ、就労資格(「技術・人文知識・国際業務」等)又は居住資格(「日本人の配偶者等」等)で引き続き5年以上在留している。 Lưu trú liên tục 10 năm trở lên tại Nhật Bản. Đồng thời, có tư cách lưu trú dành cho người đi làm (“Kỹ thuật – Tri thức nhân văn – Nghiệp vụ quốc tế”,v.v.) hoặc visa sinh sống (“Vợ/ chồng của người Nhật”,v.v.) liên tục từ 5 năm trở lên. | はい いいえ |
2 | 直近5年間、住民税を適正な時期に納税している。 Nộp thuế cư trú đúng kỳ hạn trong 5 năm gần nhất. | はい いいえ |
3 | 国税(源泉所得税及び復興特別所得税、申告所得税及び復興特別所得税、消費税及び地方消費税、相続税、贈与税)の未納がない。 Không ở trong tình trạng chưa nộp thuế quốc gia (Thuế thu nhập khấu trừ và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế thu nhập và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế tiêu dùng và thuế tiêu dùng địa phương, thuế thừa kế, thuế quà tặng) | はい いいえ |
4 | 直近2年間、年金保険料(国民年金及び厚生年金)を適正な時期に納付している。 Nộp tiền bảo hiểm lương hưu đúng thời hạn trong 2 năm gần nhất. | はい いいえ |
5 | 直近2年間、医療保険料(健康保険、国民健康保険及び後期高齢者医療保険)を適正な時期に納付している。 Nộp tiền bảo hiểm y tế đúng thời hạn trong 2 năm gần nhất (bảo hiểm y tế, bảo hiểm sức khỏe quốc dân và bảo hiểm chăm sóc y tế dành cho người từ 75 tuổi trở lên) | はい いいえ |
6 | 現在の在留資格について、在留期間「3年」又は「5年」が決定されている。 Tư cách cư trú hiện tại có thời hạn là “3 năm” hoặc “5 năm”. | はい いいえ |
7 | 過去に、日本の法令に違反して罰金刑・懲役刑・禁固刑を受けたことがない。 Trong quá khứ, chưa từng bị phạt tiền, phạt tù, giam giữ vì vi phạm pháp luật Nhật Bản. | はい いいえ |
永住許可申請に係る提出書類【労働関係の在留資格の方】
技術・人文知識・国際業務の在留資格の方は下記のような書類を提出しなければなりません。日本で発行される証明書の有効期限は発行日から3か月以内です。提出書類がベトナム語や英語という外国語で作成されている場合には、和訳を添付することです。→参考
必要書類 Các giấy tờ cần thiết | |
1 | 永住許可申請書 Đơn xin vĩnh trú (website của Cục nhập cảnh) download |
2 | 写真(縦4㎝✕横3㎝) Ảnh căn cước (4 cm ✕ 3 cm) |
3 | 理由書 Bài viết về lý do xin vĩnh trú |
4 | 申請人を含む家族全員(世帯)の住民票 Giấy chứng nhận cư trú (Juminhyo) có toàn bộ thành viên trong gia đình, không có mã số my number |
5 | 在職証明書 Giấy chứng nhận công việc (do công ty cấp) |
6 | 直近5年分の住民税の課税(又は非課税)証明書 Giấy chứng nhận khoản thuế cư trú cần nộp (hoặc được miễn thuế) trong 5 năm gần nhất (lấy tại trung tâm hành chính của địa phương đang sinh sống) |
7 | 直近5年分の住民税の納税証明書 Giấy chứng nhận đã nộp thuế cư trú trong 5 năm gần nhất (lấy tại trung tâm hành chính của địa phương đang sinh sống) |
8 | 直近5年間において住民税を適正な時期に納めていることを証明する資料 Tài liệu minh chứng nộp thuế cư trú đúng thời hạn trong 5 năm gần nhất (copy sổ ngân hàng hoặc hóa đơn) nếu là người không trừ thuế cư trú vào lương theo từng tháng. ※Nếu trong 5 năm gần nhất, thuế cư trú liên tục được trừ vào lương hàng tháng thì không cần giấy tờ số 8. Chỉ cần nộp giấy tờ số 6 và 7. |
9 | 源泉所得税及び復興特別所得税、申告所得税及び復興特別所得税、消費税及び地方消費税、相続税、贈与税に係る納税証明書(その3) Chứng nhận liên quan đến việc nộp thuế thu nhập khấu trừ và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế thu nhập và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế tiêu dùng và thuế tiêu dùng địa phương, thuế thừa kế, thuế quà tặng (lấy tại Cục thuế quản lý tại nơi cư trú) |
10 | 直近2年間のねんきんネットの「各月の年金記録」の印刷画面 又は「ねんきん定期便」(全期間の年金記録情報が表示されているもの) In màn hình của “Trích lục lương hưu mỗi tháng (各月の年金記録)” tại Nenkin netto (ねんきんネット) hoặc “Giấy liên lạc bảo hiểm lương hưu định kỳ (ねんきん定期便)” trong 2 năm gần nhất. ※Giấy tờ số 10 này dành cho người đóng loại bảo hiểm lương hưu (bảo hiểm xã hội) không phải là bảo hiểm lương hưu quốc dân. |
11 | 直近2年間の国民年金保険料領収証書(写し) Hóa đơn nộp bảo hiểm lương hưu quốc dân trong 2 năm gần nhất (bản sao) |
12 | 健康保険被保険者証(写し) Thẻ bảo hiểm y tế đối với người đi làm (bản sao) |
13 | 国民健康保険被保険者証(写し) Thẻ bảo hiểm y tế quốc dân đối với người đi học hoặc làm nội trợ,v.v. (bản sao) |
14 | 直近2年間の国民健康保険料(税)納付証明書 Chứng nhận nộp bảo hiểm y tế quốc dân trong 2 năm gần nhất (lấy tại trung tâm hành chính địa phương đang sinh sống) |
15 | 直近2年間の国民健康保険料(税)領収証書(写し) Hóa đơn nộp bảo hiểm y tế quốc dân trong 2 năm gần nhất (bản sao) |
16 | 直近2年間の健康保険・厚生年金保険料領収証書(写し) Hóa đơn nộp bảo hiểm xã hội – Bảo hiểm y tế trong 2 năm gần nhất (bản sao) |
17 | 直近2年間の社会保険料納入証明書又は社会保険料納入確認(申請)書(いずれも未納の有無を証明・確認する場合) Giấy tờ xác nhận đã nộp Bảo hiểm xã hội trong 2 năm gần nhất ※ Đối với giấy tờ số 16 và 17, chỉ cần nộp 1 trong 2. |
18 | ※申請人又は申請人を扶養する方の資産を証明するいずれかの資料 Người nộp đơn và người phụ thuộc cần nộp 1 trong các giấy tờ dưới đây: (1) 預貯金通帳の写し Bản sao sổ tiết kiệm ngân hàng (2) 不動産の登記事項証明書 Giầy tờ chứng nhận sở hữu bất động sản (3) 上記(1)及び(2)に準ずるもの 適宜 Giấy tờ khác tương đương với (1) và (2) |
19 | 身元保証書 Giấy bảo lãnh |
20 | 身元保証書に係る資料 Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bảo lãnh (bản sao giấy phép lái xe, thẻ cư trú,v.v.) |
21 | 我が国への貢献に係る資料(※ある場合のみ) Tài liệu minh chứng sự cống hiến cho Nhật Bản (nếu có) (1) 表彰状、感謝状、叙勲書等の写し Bản sao bằng khen, giấy cảm ơn, chứng nhận huân chương,v.v. (2) 所属会社、大学、団体等の代表者等が作成した推薦状 Giấy tiến cử do người đại diện của công ty, trường đại học, tổ chức trực thuộc,v.v. (3) その他、各分野において貢献があることに関する資料 Tài liệu liên quan đến các cống hiến trong các lĩnh vực khác. |
22 | 了解書 Thư đồng ý (downloadwebsite của Cục nhập cảnh) |
必要書類の中に提出できない書類がある場合には、その理由等を記載した理由書を提出しなければなりません。
おわりに
永住許可を獲得できれば、ある意味で日本の法律の範囲内で就労に制限がなく、日本人と同様に自由に働くことができます。LJサービスはベトナム語翻訳通訳を専門とする会社です。市役所や入管でのベトナム語通訳、行政書類のベトナム語翻訳を迅速に対応しておりますので、お気軽にお問い合わせください。
出典:出入国在留管理庁
▼永住許可申請に関して詳しく知りたい方はこちらもご覧ください。