【日本語翻訳】日本人の配偶者は結婚の何年目から永住許可を申請できるのか。

永住許可は、在留資格を有する外国人が永住者への在留資格の変更を希望する場合に、法務大臣が与える許可であり、在留資格変更許可の一種です。永住許可を獲得できれば、ある意味で日本の法律の範囲内で就労に制限がなく、日本人と同様に自由に働くことができます。原則として提出書類がベトナム語で作成している場合は、ベトナム語から日本語翻訳しなければなりません。 在留資格「日本人の配偶者等」、「永住者の配偶者等」の方は就労関係の在留資格を持っている方と違って、永住許可申請の要件が異なっています。結婚の何年目から申請できるのか?どんな書類が必要なのか、書類に関しては迷っている方が少なくありません。LJサービスは申請書類の翻訳に対応しておりますので、今までの経験を基に永住許可申請の提出書類について詳しく解説します。どうぞご参考ください。

永住許可申請セルフチェックシート【在留資格「日本人の配偶者等」、「永住者の配偶者等」の方】

永住許可申請セルフチェックシートは出入国在留管理庁のホームページでダウンロートできます。各質問に「はい」か「いいえ」のいずれかに「○」をつけてださい。 一つでも「いいえ(No)」に該当した場合、永住許可申請は「不許可」となる可能性が高くなりますが、「いいえ(No)」が一つもなかったとしても、永住許可申請の「許可」を約束するものではないということです。質問の内容は下記のとおりです。

質問 Câu hỏi
1(あなたが日本人(にほんじん)永住者(えいじゅうしゃ)(また)特別(とくべつ)永住者(えいじゅうしゃ)配偶者(はいぐうしゃ)である場合(ばあい)実体(じったい)(ともな)った婚姻(こんいん)生活(せいかつ)3年以上(いじょ)継続(けいぞく)し、かつ、)日本(にほん)()(つづ)1年以上いじょう在留(ざいりゅう)している。
Người là vợ/ chồng của người Nhật hoặc người có visa vĩnh trú, vĩnh trú đặc biệt đã kết hôn chính thức được 3 năm trở lên. Đồng thời, có thời gian sinh sống tại Nhật liên tục từ 1 năm trở lên.


はい

いいえ
2(ちょっ)(きん)年間ねんかん(あなたが日本人(にほんじん)永住者(えいじゅうしゃ)(また)特別(とくべつ)永住者(えいじゅうしゃ)()である場合(ばあい)直近ちょっきん年間ねんかん)、住民税(じゅうみんぜい)適正(てきせい)時期(じき)納税(のうぜい)している。
Nộp thuế cư trú đúng thời hạn trong 3 năm gần đây. Nếu là con của người có visa vĩnh trú, vĩnh trú đặc biệt hoặc người Nhật thì cần nộp thuế cư trú đúng hạn trong 1 năm gần đây.
はい

いいえ
3国税(こくぜい)源泉(げんせん)所得税(しょとくぜい)及び(および)復興(ふっこう)特別(とくべつ)所得税(しょとくぜい)申告(しんこく)所得税(しょとくぜい)及び(および)復興(ふっこう)特別(とくべつ)所得税(しょとくぜい)消費税(しょうひぜい)及び(および)地方(ちほう)消費税(しょうひぜい)相続税(そうぞくぜい)贈与税(ぞうよぜい))の未納(みのう)がない。
Không ở trong tình trạng chưa nộp thuế quốc gia (Thuế thu nhập khấu trừ và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế thu nhập và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế tiêu dùng và thuế tiêu dùng địa phương, thuế thừa kế, thuế quà tặng)

はい

いいえ
4直近2年間(あなたが日本人、永住者又は特別永住者の子である場合は、直近1年間)、年金保険料(国民年金及び厚生年金)を適正な時期に納付している。
Nộp bảo hiểm lương hưu (bảo hiểm lương hưu quốc dân và bảo hiểm xã hội) đúng thời hạn trong 2 năm gần nhất (nếu là con cái của người Nhật hoặc người có visa vĩnh trú, visa vĩnh trú đặc biệt thì cần giấy tờ trong 1 năm gần nhất).
はい

いいえ
5直近ちょっきん2年間ねんかん(あなたが日本人(にほんじん)永住者(えいじゅうしゃ)(また)特別(とくべつ)永住者(えいじゅうしゃ)()である場合(ばあい)直近ちょっきん年間ねんか)、医療(いりょう)保険料(ほけんりょう)健康(けんこう)保険(ほけん)、国民健康保険及び後期高齢者医療保険)を適正な時期に納付している。
Nộp bảo hiểm y tế (bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm sức khỏe quốc dân và bảo hiểm y tế dành cho người từ 75 tuổi trở lên) đúng kỳ hạn trong 2 năm gần nhất. Nếu là con của người Nhật hay người có visa vĩnh trú hay visa vĩnh trú đặc biệt thì cần giấy tờ trong 1 năm gần nhất.
はい

いいえ
6現在の在留資格について、在留期間「3年」又は「5年」が決定されている。
Tư cách lưu trú hiện tại có thời hạn là 3 năm hoặc 5 năm.
はい

いいえ
7過去に、日本国の法令に違反して罰金刑・懲役刑・禁固刑を受けたことがない。
Trong quá khứ, chưa từng bị phạt tiền, phạt tù, giam giữ vì vi phạm pháp luật Nhật Bản
はい

いいえ

永住許可申請に係る提出書類【在留資格「日本人の配偶者等」、「永住者の配偶者等」の方】

在留資格「日本人の配偶者等」、「永住者の配偶者等」の方は下記のような書類を提出しなければなりません。日本で発行される証明書の有効期限は発行日から3か月以内です。提出書類がベトナム語や英語という外国語で作成されている場合には、和訳を添付することです。→参考

必要書類ひつようしょるい Các giấy tờ cần thiết
1永住許可申請書えいじゅうきょかしんせいしょ
Đơn xin vĩnh trú (website của Cục nhập cảnh) download
2写真しゃしん(縦4㎝✕横3㎝)
Ảnh căn cước (4 cm ✕ 3 cm)
3配偶者の戸籍謄本(全部事項証明書)
Bản sao hộ khẩu của chồng/ vợ
4申請人を含む家族全員(世帯)の住民票
Giấy chứng nhận cư trú (Juminhyo) có toàn bộ thành viên trong gia đình, bao gồm cả người nộp đơn xin vĩnh trú.
5在職(ざいしょく)証明書(しょうめいしょ)
Giấy chứng nhận công việc của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật.
6直近3年分の住民税の課税(又は非課税)証明書                   (1年間の総所得及び納税状況が記載されたもの)                        
Giấy chứng nhận khoản thuế cư trú cần nộp (hoặc được miễn thuế) trong 3 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật(lấy tại trung tâm hành chính của địa phương đang sinh sống)
7直近3年分の住民税の納税証明書
(1年間の総所得及び納税状況が記載されたもの) 
Giấy chứng nhận đã nộp thuế cư trú trong 3 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật, có viết tổng thu nhập trong 1 năm và tình trạng nộp thuế (lấy tại trung tâm hành chính của địa phương đang sinh sống)
8直近3年間において住民税を適正な時期に納めていることを証明する資料         
(通帳の写し、領収証書等)  
Tài liệu minh chứng đã nộp thuế cư trú đúng thời hạn trong 3 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (bản copy sổ tiết kiệm hoặc biên lai nộp tiền, v.v..)
9源泉(げんせん)所得税(しょとくぜい)及び(および)復興(ふっこう)特別(とくべつ)所得税(しょとくぜい)申告(しんこく)所得税(しょとくぜい)及び(および)復興(ふっこう)特別(とくべつ)所得税(しょとくぜい)消費税(しょうひぜい)及び(および)地方(ちほう)消費税(しょうひぜい)相続税(そうぞくぜい)贈与税(ぞうよぜい)係る(かかわる)納税(のうぜい)証明書(しょうめいしょ)(その3)
Chứng nhận liên quan đến việc nộp thuế thu nhập khấu trừ và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế thu nhập và thuế thu nhập đặc biệt phục vụ tái thiết, thuế tiêu dùng và thuế tiêu dùng địa phương, thuế thừa kế, thuế quà tặng của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (lấy tại Cục thuế quản lý tại nơi cư trú)
10(ちょっ)(きん)年間(ねんかん)のねんきんネットの「各月(かくつき)年金(ねんきん)記録(きろく)」の印刷(いんさつ)画面(がめん) (また)は「ねんきん定期便(ていきびん)」(全期間(ぜんきかん)年金(ねんきん)記録(きろく)情報(じょうほう)表示(ひょうじ)されているもの)                             
In màn hình của “Trích lục lương hưu mỗi tháng (各月(かくつき)年金(ねんきん)記録(きろく))” tại Nenkin netto (ねんきんネット) hoặc “Giấy liên lạc bảo hiểm lương hưu định kỳ (ねんきん定期便(ていきびん))” trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật.          
11(ちょっ)(きん)年間(ねんかん)国民(こくみん)年金(ねんきん)保険料(ほけんりょう)領収(りょうしゅう)証書(しょうしょ)(うつ)し)
Hóa đơn nộp bảo hiểm lương hưu quốc dân trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật(bản sao)
12健康保険被(けんこうほけんひ)保険者証(ほけんしゃしょう)(うつ)し)
Thẻ bảo hiểm y tế (đối với người đi làm) của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (bản sao)
※Nếu trong 2 năm gần đây liên tục tham gia bảo hiểm y tế thì không cần giấy tờ ở mục 13, 14, 15.
13国民健康保険被(こくみんけんこうほけんひ)保険者証(ほけんしゃしょう)(うつ)し)
Thẻ bảo hiểm y tế quốc dân của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (bản sao)
14(ちょっ)(きん)年間ねんかん国民(こくみん)健康(けんこう)保険料(ほけんりょう)(ぜい)納付(のうふ)証明書(しょうめいしょ)
Chứng nhận nộp bảo hiểm y tế quốc dân trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (lấy tại trung tâm hành chính địa phương đang sinh sống)
15(ちょっ)(きん)年間ねんかん国民(こくみん)健康(けんこう)保険料(ほけんりょう)(ぜい)領収(りょうしゅう)証書(しょうしょ)(うつ)し)
Hóa đơn nộp bảo hiểm y tế quốc dân trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật (bản sao)
16(ちょっ)(きん)年間ねんかん健康(けんこう)保険(ほけん)厚生(こうせい)年金(ねんきん)保険料(ほけんりょう)領収(りょうしゅう)証書(しょうしょ)(うつ)し)
Hóa đơn nộp bảo hiểm xã hội – Bảo hiểm y tế trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật(bản sao)
17直近ちょっきん年間ねんかん社会(しゃかい)保険料(ほけんりょう)納入(のうにゅう)証明書(しょうめいしょ)(また)社会(しゃかい)保険料(ほけんりょう)納入(のうにゅう)確認(かくにん)申請(しんせい)(しょ)(いずれも未納(みのう)有無(うむ)証明(しょうめい)確認(かくにん)する場合(ばあい)
Giấy tờ xác nhận đã nộp Bảo hiểm xã hội trong 2 năm gần nhất của người xin vĩnh trú và vợ/ chồng người Nhật.
※ Đối với giấy tờ số 16 và 17, chỉ cần nộp 1 trong 2.
18親族一覧表
Bảng liệt kê thành viên gia đình download
19身元(みもと)保証書(ほしょうしょ)
Giấy bảo lãnh
20身元(みもと)保証書(ほしょうしょ)かかわ資料しりょう
Giấy tờ chứng minh nhân thân của người bảo lãnh (bản sao giấy phép lái xe, thẻ cư trú,v.v.)
了解書(りょうかいしょ)
Thư đồng ý (website của Cục nhập cảnh) download

おわりに

永住許可を申請するとき、多くの書類や翻訳文書を用意しなければなりません。LJサービスはベトナム語翻訳通訳を専門とする会社です。市役所や入管でのベトナム語通訳、行政書類のベトナム語翻訳を迅速に対応しておりますので、お気軽にお問い合わせください。

出典:出入国在留管理庁

永住許可申請に関して詳しく知りたい方はこちらもご覧ください。

【ベトナム語翻訳】永住許可申請に係る提出書類-最新版