【ベトナム語翻訳】メイクアップにかかわる単語リスト

日本の美容業が進んでおり、多くの国の人々に信頼されています。最近、美容業にかかわるベトナム語翻訳・通訳の依頼が増えています。以外とメイクアップにかかわる単語が多いですので、メイク用品、よく使っている言い方を知っておけば、ベトナム語翻訳通訳がよりよくなるでしょう。ご参考になればうれしいです。

肌の種類

肌の種類は大きく分けて、普通肌、乾燥肌、脂性肌、混合肌の4つがあります。

日本語ベトナム語
普通(ふつう)(はだ)da thường
脂性(しせい)(はだ)da dầu
乾燥(かんそう)(はだ)da khô
混合(こんごう)(はだ)da hỗn hợp

メイク用品

 日本語ベトナム語
1クレンジングnước tẩy trang
2洗顔(せんがん)sữa rửa mặt
3化粧水(けしょうすい)nước hoa hồng/ nước cân bằng da
4美容(びよう)(えき)/セラムserum dưỡng da/ sữa dưỡng da
5乳液(にゅうえき)sữa dưỡng ẩm
6クリームkem dưỡng da
7フェイスパックmặt nạ dưỡng da
8日焼(ひや)()kem chống nắng
9チークmá hồng
10口紅(くちべに)son môi
11化粧(けしょう)下地(したじ)kem lót
12ファンデーションkem nền
13コンシーラーkem che khuyết điểm
14パウダーphấn phủ
15ブロンザーkem tạo khối
16ハイライトphấn highlight
17アイブロウペンシルbút kẻ lông mày
18アイシャドウphấn mắt
19アイライナーbút kẻ mắt (eyeliner)
20マスカラcây chuốt Mascara
21セッティングスプレーxịt khóa trang điểm
22メイクブラシcọ trang điểm
23メイクアップスポンジmút trang điểm

メイクアップでよく使われている動詞

 日本語ベトナム語例文
1()()

lấy (đặt vào tay)洗顔後(せんがんご)化粧水(けしょうすい)適量(てきりょう)()()(かお)全体(ぜんたい)になじませてください。 Sau khi rửa mặt, lấy một nước hoa hồng cho vào tay rồi thoa đều lên mặt.
2なじませる

thoa đều美容(びよう)(えき)(ゆび)(かる)()()み、(はだ)()なじませます。 Dùng ngón tay áp nhẹ serum dưỡng da lên mặt, sau đó thoa đều lên da.
3(あら)(なが)

rửa sạch(あら)()わったら、(あわ)(のこ)らないようにぬるま()丁寧(ていねい)(あら)(なが)しましょう。 Sau khi rửa xong thì hãy rửa sạch cẩn thận bằng nước ấm cho đến khi không còn bọt.
4()()

lau sạch吸水性(きゅうすいせい)(たか)いタオルを使(つか)って水気(みずけ)()()ります。 Sử dụng khăn có độ hút nước cao để lau sạch hơi nước.
5(かお)()らす

làm ướtぬるま()()らす(こと)で、毛穴(けあな)(ひら)かせ、洗顔(せんがん)()(よご)れを()()させてくれます Làm ướt gương mặt bằng nước ấm sẽ làm lỗ chân lông nở ra, các vết bẩn sẽ được lấy đi khi rửa mặt.
6泡立(あわだ)てる

đánh bọt洗顔料(せんがんりょう)をよく泡立(あわだ)てます。 Xoa đều sữa rửa mặt để tạo bọt.
7(かさ)ねづけする

Bôi chồng lên(ただ)しい化粧水(けしょうすい)(がさ)ね付けをすることで、(はだ)乾燥(かんそう)しづらくなってみずみずしいツヤのある(はだ)(みちび)きます。 Bằng việc bôi chồng lên các loại nước hoa hồng đúng cách sẽ cho bạn làn da khó trở nên khô ráp, lúc nào cũng bóng mịn.
8()bôi/ thoa洗顔後(せんがんご)化粧水(けしょうすい)(はだ)()って水分(すいぶん)補給(ほきゅう)します。 Bôi lên da nước trang điểm để bổ sung nước sau khi rửa mặt.
9密着度(みっちゃくど)(たか)めるtăng độ bám化粧(けしょう)下地(したじ)は、ファンデーションの密着度(みっちゃくど)(たか)たり、乾燥(かんそう)紫外線(しがいせん)から(まも)ってくれたりなど、さまざまな役割(やくわり)()たしています。 Kem lót có vai trò làm tăng độ bám của kem nền, bảo vệ da khỏi khô hoặc các tia sáng có hại cho da,v.v..
10化粧(けしょう)崩れ(くずれ)(ふせ)bảo vệ để lớp trang điểm không bị mốc化粧(けしょう)(くず)れを(ふせ)ために、セッティングスプレーを使(つか)いましょう。 Để bảo vệ lớp trang điểm không bị mốc, hãy sử dụng sản phẩm xịt khóa trang điểm.
11立体感(りったいかん)()làm cho gương mặt trở nên góc cạnh目立(めだ)たせたい部分(ぶぶん)にハイライトを()れることで、メリハリをつけて立体感(りったいかん)()ことができます Bằng cách highlight các phần muốn làm nổi bật, bạn có thể tạo ra gương mặt góc cạnh, có đường nét.
12()(なが)れを(ととの)えるvuốt lại/ Chỉnh lại (dáng lông mày)スクリューブラシで()流れ(なが)(ととの)えた後、2色を()()わせ、ブラシで(まゆ)全体(ぜんたい)になじませます。 Sau khi vuốt lại dáng lông mày bằng đầu lược chải lông mày, trộn 2 màu lại và thoa đều lên toàn bộ lông mày bằng cọ.
13余分(よぶん)(こな)()とすlấy bớt phấn thừaベースメイクの最後(さいご)仕上(しあ)げにお(はだ)(のこ)った余分(よぶん)(ふん)()とします。 Lấy bớt phần phấn thừa còn sót lại trên da khi hoàn thành bước trang điểm cơ bản cuối cùng.
14()()kẽ thêm(なが)さの()りない(まゆ)(じり)と、()けてしまっている部分(ぶぶん)()()します。 Kẽ thêm phần đuôi lông mày bị thiếu hoặc không đủ dài.
15アウトラインを()vẽ/ kẽ outline眉毛(まゆげ)アウトラインを()(さい)には、眉毛(まゆげ)黄金比(おうごんひ)意識(いしき)するのがおすすめです。 Khi vẽ định dáng cho chân mày thì nên có ý thức về tỉ lệ vàng.
16ダマを()(のぞ)chùi/ xóa vết lemダマに気づいた時点(じてん)素早(すばや)綿棒(めんぼう)ダマを()(のぞ)きましょう Lúc mà trang điểm bị lem thì hãy nhanh chóng xóa các vết lem bằng tăm bông.
17うるおいを(あた)えるcấp ẩm日差(ひざ)しや冷房(れいぼう)乾燥(かんそう)しがちな(はだ)うるおいを(あた)えます Cấp ẩm cho da có khuynh hướng khô do ánh sáng mặt trời hoặc máy điều hòa.
18浸透(しんとう)するtrong suốt/ trắng sángビタミンCは(はだ)奥深(おくぶか)くまで浸透(しんとう)して、シミやシワの改善(かいぜん)効果的(こうかてき)です。 Vitamin C có tác dụng cải thiện vết nám, vết nhăn, làm da trắng sáng từ sâu bên trong.
19乾燥(かんそう)するkhô気温(きおん)(ひく)くて空気(くうき)乾燥(かんそう)した状況下(じょうきょうか)では(はだ)乾燥(かんそう)してうるおい不足(ぶそく)となりやすいです。 Da dễ trở nên khô và thiếu độ ẩm trong môi trường không khí khô và độ ẩm thấp.
20保湿(ほしつ)するcấp ẩm洗顔(せんがん)入浴後(にゅうよくご)はすぐに保湿(ほしつ)します。 Sau khi rửa mặt hoặc ngâm bồn, hãy nhanh chóng cấp ẩm cho da.

メイクアップでよく使われているオノマトペ

 日本語ベトナム語例文
1うるおいẩmうるおい(はだ)とは、水分(すいぶん)十分(じゅうぶん)()()した状態(じょうたい)(はだ)のことです。 Làn da có độ ẩm tốt là làn da ở trạng thái giữ đủ lượng nước trong da.
2つるつる(da) láng mịn美恵(みえ)ちゃんのお(はだ)、すごいツルツル(うらや)ましいです。 Da của bé Mie rất đang ghen tị vì lúc nào cũng cực kỳ láng mịn.
3もちもち (da) mềm mại 新しいスキンケア商品を使ったら、肌がもちもちになりました
Sau khi sử dụng sản phẩm chăm sóc da mới thì da của tôi trở nên mềm mại.
4しっとりsáng mịn化粧水(けしょうすい)のおかけで、(はだ)しっとりしています。 Nhờ nước trang điểm mà da của tôi sáng mịn.
5さらさらmượt màシャワーを()びたら(はだ)サラサラになりました。 Sau khi tắm xong, da của tôi trở nên mượt mà.
6ざらざらthô ráp, sần sùi(はだ)ザラザラする原因(げんいん)としては、「(よご)れ」「乾燥(かんそう)」「紫外線(しがいせん)」「ホルモンバランスの(みだ)れ」などがあります。 Nguyên nhân da khô là do “bụi bẩn”, “môi trường khô”, “tia cực tím”, “mất cân bằng hóc-mon”,v.v..

その他

1日本語ベトナム語
2眉毛(まゆげ)lông mày  
3まつ()lông mi
4(くちびる)môi
5ニキビmụn
6くすみda sạm
7シミvết nám
8そばかすtàn nhang
9毛穴lỗ chân lông
10スキンケアdưỡng da
11美白dưỡng trắng/ nước da trắng
12エイジングケアchống lão hóa
13ピーリングtẩy tế bào chết
14美容整形phẫu thuật thẩm mĩ

テーマ別単語リストを詳しく知りたい方はこちらもご覧ください。

【ベトナム語翻訳】衣類やアクセサリーの単語リスト

【ベトナム語通訳】溶接欠陥とその対策-現場溶接でのベトナム語通訳経験から

【ベトナム語翻訳】行政文書の単語リスト

【ベトナム語翻訳】ベトナムの中央省庁・政府機関体制~2025/3/1から新体制始動

【ベトナム語通訳】溶接業の保護具